Các đề tài NCKH đã thực hiện
Danh mục các đề tài đã thực hiện
Bảng tổng hợp Số lượng đề tài nghiên cứu khoa học các cấp của Viện trong
(giai đoạn 2010 – nay)
Các cấp | 2016 | 2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | 2010 | <<2009 | Tổng cộng |
Đề tài cấp nhà nước | - | 2 | - | - | - | - | - | 1 |
|
Đề tài cấp Bộ | 8 | 6 | 10 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
Đề tài cấp Trường | 5 | 6 | 6 | 5 | 5 | 6 | 5 | 3 |
|
Các dự án với nước ngoài | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 |
|
Tổng cộng | 8 | 6 | 10 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
Danh sách chi tiết các đề tài đã thực hiện qua các giai đoạn
TT | Tên đề tài | Thời gian thực hiện | Nguồn kinh phí | Chủ nhiệm đề tài |
I | ĐỀ TÀI CẤP NHÀ NƯỚC |
|
|
|
1 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống cung cấp nước nóng sử dụng bơm nhiệt kết hợp với bộ thu năng lượng mặt trời trong điều kiện Việt nam | 2012 - 2014 | Nhà nước | Nguyễn Nguyên An |
2 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống sấy nông sản dược liệu ở nhiệt độ thấp bằng bơm nhiệt kết hợp với vi sóng | 2014 -2016 | Nhà nước KC05.23/11-15 | Vũ Huy Khuê |
II | ĐỀ TÀI CẤP BỘ |
|
|
|
1 | Nghiên cứu sử dụng Năng lượng mới để làm lạnh và điều hoà không khí | 1984 - 1987 | Bộ KHCN | Phạm Văn Tùy |
2 | Nghiên cứu, chế tạo thử thanh nung cacbítilic | 1991 | Bộ GDĐT | Phạm Văn Trí |
3 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo dây chuyền sản xuất sữa chua. | 2000 - 2001 | Bộ GDĐT | Đinh Văn Thuận |
4 | Nghiên cứu hút ẩm và sấy lạnh bằng bơm nhiệt máy nén | 2000 - 2001 | Bộ KHCN | Phạm Văn Tùy |
5 | Nghiên cứu công nghệ hút ẩm và sấy lạnh nông sản thực phẩm | 2001 - 2003 | Bộ KHCN | Phạm Văn Tùy |
6 | Nghiên cứu bộ thu năng lượng mặt trời kiểu tấm mỏng có cánh bên trong | 2001 - 2003 | Bộ GDĐT | Hà Đăng Trung |
7 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống thiết bị tiết kiệm năng lượng. | 2002 -2003 | Bộ GDĐT | Đinh Văn Thuận |
8 | Nghiên cứu đặc tính hóa mù dầu FO bằng không khí nén và hoàn thiện thiết kế, chế tạo một số mẫu mỏ đốt cho các lò công nghiệp | 2002 - 2004 | Bộ GDĐT | Phạm Văn Trí |
9 | Sử dụng khí thiên nhiên Việt Nam để thay thế các nhiên liệu hiện dùng trong công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ | 2003 -2004 | Bộ GDĐT | Trần Gia Mỹ |
10 | Công nghệ hút ẩm và sấy lạnh bằng bơm nhiệt độ thấp | 2003 | Bộ KHCN | Phạm Văn Tùy |
11 | Nghiên cứu chế độ tối ưu khi làm lạnh đông thực phẩm | 2004 -2005 | Bộ KHCN | Nguyễn Xuân Tiên |
12 | Nghiên cứu, thiết kế chế tạo dây chuyền sản xuất rượu sake và rươu khoai theo công nghệ hiện đại. | 2005 -2006 | Bộ GDĐT | Đinh Văn Thuận |
13 | Hoàn thiện và thương mại hóa máy hút ẩm và sấy lạnh tiết kiệm năng lượng để sấy thực phẩm, dược liệu và nông sản sau thu hoạch | 2005 - 2007 | Bộ GDĐT | Nguyễn Nguyên An |
14 | Nghiên cứu, thiết kế chế tạo lò khí hóa than cho các doanh nghiệp sản xuất gốm sứ vừa và nhỏ | 2006 - 2007 | Bộ GDĐT | Trần Gia Mỹ |
15 | Nghiên cứu giải pháp và thiết kế thiết bị chưng cất nước ngọt từ nước mặn sử dụng năng lượng mặt trời. | 2006 – 2008 | Bộ GDĐT | Đặng Trần Thọ |
16 | Nghiên cứu sự trao đổi nhiệt giữa thanh đốt điện trở và dầu FO trong thiết bị sấy dầu trước khi đốt trong các lò đốt công nghiệp. | 2007 | Bộ GDĐT | Phạm Văn Trí |
17 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình chế biến và bảo quản lạnh xoài tươi theo mô hình nhiệt vật lý | 2009 | Bộ GDĐT | Hồ Hữu Phùng |
18 | Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ bảo quản xoài và đu đủ tươi sử dụng nhiệt độ thấp kết hợp công nghệ khí điều biến | 2010-2011 | Bộ GDĐT | Nguyễn Việt Dũng |
19 | Nghiên cứu tận dụng nhiệt thải của động cơ chu trình Rankin | 2010 - 2012 | NAFOSTED | Lại Ngọc Anh |
20 | Nghiên cứu tận dụng nhiệt thải của động cơ đốt trong để sinh công bằng các chu trình Rankine hữu cơ tối ưu, mã số 107.02-2010.02 | 2011 - 2012 | Bộ KHCN | Lại Ngọc Anh |
21 | Nghiên cứu và đánh giá một số môi chât lạnh thay thế | 2013 - 2016 | NAFOSTED | Lại Ngọc Anh |
22 | Chương trình MTQG về TK Năng lượng | 2013 - 2016 | Bộ Công Thương | Bùi Thanh Hùng |
23 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị lạnh sử dụng tích hợp năng lượng mặt trời và khói thải | 1/2015 - 12/2016 | Bộ GDĐT | Đặng Trần Thọ |
III | ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG |
|
|
|
1 | Nghiên cứu sự hình thành các chất độc hại gây ô nhiễm không khí khi đốt nhiên liệu trong công nghiệp và dân dụng | 1998 | ĐHBK Hà Nội | Trần Gia Mỹ |
2 | Lập phần mềm đánh giá hiệu quả kinh tế - kỹ thuật của nhà máy nhiệt điện, đồng phát nhiệt điện. | 1999 | ĐHBK Hà Nội | Bùi Thanh Hùng |
3 | Xây dựng phần mềm "Từ điển kỹ thuật Nhiệt - Lạnh". | 2002 | ĐHBK Hà Nội | Bùi Thanh Hùng |
4 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo mỏ đốt khí có phạm vi điều chỉnh rộng và độ ổn định ngọn lửa cao | 2002 | ĐHBK Hà Nội | Trần Gia Mỹ |
5 | Xây dựng phần mềm "Tính toán thiết kế Hệ thống bơm công nghiệp". | 2003 | ĐHBK Hà Nội | Bùi Thanh Hùng |
6 | Nghiên cứu ảnh hưởng của khí hậu nóng, ẩm ở Việt Nam tới hiệu quả Trao đổi nhiệt - Trao đổi chất trong các tháp giải nhiệt ứng dụng cho Kỹ thuật lạnh và điều hoà không khí. | 2003 | ĐHBK Hà Nội | Đặng Trần Thọ |
7 | Nghiên cứu xây dựng thuật toán và lập trình tính toán Tháp giải nhiệt ứng dụng cho Kỹ thuật lạnh và điều hoà không khí. | 2004 | ĐHBK Hà Nội | Đặng Trần Thọ |
8 | Nghiên cứu mô hình điện để khảo sát quá trình và chế độ không ổn định, T2003-51 | 2003 | ĐHBK Hà Nội | Lại Ngọc Anh |
9 | Hoàn thiện và thương mại hóa bơm nhiệt hút ẩm và sấy lạnh đa năng | 2004-2005 | ĐHBK Hà Nội | Phạm Văn Tùy |
10 | Nghiên cứu xây dựng mô hình tối ưu phát triển các nguồn năng lượng Việt nam giai đoạn 2005-2030 có xét đến cơ chế phát triển sạch. | 2005 | ĐHBK Hà Nội | Bùi Thanh Hùng |
11 | Nghiên cứu, xây dựng thuật toán và lập trình phần mềm tự động hoá tính toán, thiết kế hệ thống điều hoà không khí và thông gió phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam (Cấp trường, 2006). | 2006 | ĐHBK Hà Nội | Phạm Văn Hậu |
12 | Nghiên cứu công nghệ và quá trình thiết bị sấy tầng sôi | 2007 | ĐHBK Hà Nội | Nguyễn Tiến Quang |
13 | Xây dựng mô hình toán học cho thiết bị máy sấy phun và ứng dụng | 2008 | ĐHBK Hà Nội | Nguyễn Tiến Quang |
14 | Nghiên cứu thực nghiệm ảnh hưởng của độ ẩm đến hiệu quả trao đổi nhiệt đối lưu | 2008 | ĐHBK Hà Nội | Phạm Văn Hậu |
15 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình tối ưu MESSAGE trong việc tính toán thiết kế các hệ thống năng lượng Nhiệt. | 2008 | ĐHBK Hà Nội | Bùi Thanh Hùng |
16 | Mô phỏng quá trình chuyển động của dòng bị nén và ứng dụng mô | 2009 | ĐHBK Hà Nội | Nguyễn Tiến Quang |
17 | Nghiên cứu quá trình truyền nhiệt – truyền chất khi sấy phun nước ép cà chua | 2009 - 2010 | ĐHBK Hà Nội | Trần Thị Thu Hằng |
18 | Nghiên cứu xác định hệ số tỷ lệ năng suất sấy, ứng dụng xác định hệ số này bằng thực nghiệm trên thiết bị sấy phun cho sản phẩm sấy cà chua | 2010 | ĐHBK Hà Nội | Nguyễn Tiến Quang |
19 | Hoàn thiện mẫu thiết bị đo lưu lượng khối lượng theo nguyên lý Coriolis, T2010-109 | 2010 | ĐHBK Hà Nội | Nguyễn Danh Nam |
20 | Thiết kế máy đo 8 kênh cặp nhiệt loại K | 2010 | ĐHBK Hà Nội | Vũ Thu Diệp |
21 | Nghiên cứu xây dựng phần cứng và phần mềm thiết bị đo hệ số dẫn nhiệt | 2011 - 2012 | ĐHBK Hà Nội | Lê Kiều Hiệp |
22 | Xây dựng phương pháp đánh giá hiệu quả hệ thống sản xuất nước nóng dùng bộ thu năng lượng mặt trời kết hợp với bơm nhiệt | 2015 | ĐHBK Hà Nội | Tạ Văn Chương |
23 | Nghiên cứu phương pháp xử lý nhiệt để bảo quản quả vải sau thu hoạch và kiểm soát tỷ lệ hao hụt tự nhiên. | 2015 | ĐHBK Hà Nội | Lê Xuân Tuấn |
24 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống điều khiển mức nước có kết nối giám sát trên máy tính | 2015 | ĐHBK Hà Nội | Vũ Thu Diệp |
25 | Nghiên cứu xác định cường độ hô hấp và lượng nhiệt tỏa do hô hấp của quả vải tươi sau thu hoạch | 08/2016 – 07/2017 | ĐHBK Hà Nội | Lê Xuân Tuấn |
26 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chiều dày lớp liệu và đường kính buồng đốt đến quá trình khí hóa trấu và tối ưu hóa thiết kế buồng đốt cho bếp đun sinh khối theo mẻ, quy mô hộ gia đình, công suất dưới 10 kg/mẻ | 08/2016 – 07/2017 | ĐHBK Hà Nội | Nguyễn Danh Nam |
27 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo bộ điều khiển tuabin nước công suất nhỏ (<=1kW) sử dụng van không trục | 08/2016 – 07/2017 | ĐHBK Hà Nội | Đỗ Cao Trung |
28 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo mô hình thực nghiệm sấy đa năng để nghiên cứu quá trình sấy vật liệu nông sản dạng thái lát | 08/2016 – 07/2017 | ĐHBK Hà Nội | Phạm Văn Hậu |
29 | Nghiên cứu quá trình trao đổi nhiệt bên trong ống thủy tinh chân không của bộ thu năng lượng mặt trời. | 08/2016 – 07/2017 | ĐHBK Hà Nội | Tạ Văn Chương |
III | ĐỀ TÀI KHÁC |
|
|
|
1 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị xác định hệ số dẫn nhiệt | 11/2005-11/2006 |
| Lại Ngọc Anh |
2 | Số liệu nhiệt động của môi chất trong kỹ thuật năng lượng (đề tài NCS) | 11/2006-10/2009 | Bộ nghiên cứu và Khoa học Áo | Lại Ngọc Anh |
3 | Nghiên cứu giải pháp tiết kiệm năng lượng đối với lò công nghiệp trong lĩnh vực cơ khí. | 2010 -2011 |
| Trần Gia Mỹ |
4 | Nghiên cứu và triển khai sử dụng thử nghiệm các thiết bị điều hòa công suất nhỏ và bơm nhiệt trong khu vực dân dụng ở Việt Nam | 2011 | Công ty Mitsubishi UFJ & Morgan Stanley Securities (Nhật Bản) | Nguyễn Việt Dũng |
5 | Nghiên cứu xác định các thông số cơ bản dùng để xây dựng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS) cho tủ lạnh gia dụng thích hợp với điều kiện Việt Nam (Hội KHKT Lạnh và ĐHKK Việt Nam) | 2014 -2016 | Tổng cục Năng lượng, Bộ công thương |
|
6 | Hỗ trợ các doanh nghiệp kinh doanh tham gia Chương trình dán nhãn năng lượng năm (Hội KHKT Lạnh và ĐHKK Việt Nam) | 2015 -2016 | Tổng cục Năng lượng, Bộ công thương |
|
7 | Đánh giá hiệu quả của Chương trình dán nhãn năng lượng năm 2015 (Trung tâm tư vấn và phản biện cơ nhiệt điện lạnh) | 2015 -2016 | Tổng cục Năng lượng, Bộ công thương |
|
8 | Tăng cường năng lực quản lý chương trình dán nhãn năng lượng tại địa phương | 2015 -2016 |
|
|
NCKH & CGCN
Tin nổi bật
- Ban hành quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về Ứng phó với biến đổi...
- Năng lượng trong biến đổi khí hậu: Giải pháp cho Việt Nam ?
- Hợp tác thúc đẩy triển khai Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng...
- Ngành lạnh - Điều hòa không khí và công nghiệp 4.0
- SIEMENS hướng tới công nghệ thành phố thông minh - smart city