Lý lịch khoa học
Giới thiệu chung
1. Thông tin cá nhân
Họ và tên: Lại Ngọc Anh
Ngày sinh: 04-04-1977
Giới tính: Nam
Học hàm, học vị: Phó giáo sư, Tiến sỹ
Chức vụ hành chính: Giảng viên cao cấp,
Trưởng bộ môn
Địa chỉ cơ quan công tác:
201- C7,
Bộ môn Kỹ thuật nhiệt,
Viện KH&CN Nhiệt-lạnh,
Trường Đại học Bách khoa Hà nội.
Điện thoại cơ quan: 04 38 69 23 33 / 04 38 68 26 25
Điện thoại di động:
Fax: 04 38 68 36 34
E-mail: anh.laingoc@hust.edu.vn
2. Quá trình đào tạo:
Thời gian | Tên cơ sở đào tạo | Chuyên ngành | Học vị |
11/2006-10/2009 | Viện kỹ thuật hóa và năng lượng, Trường đại học Nguồn tài nguyên thiên nhiên và Khoa học đời sống Viên, Cộng hòa Áo | Kỹ thuật Năng lượng | Tiến sỹ |
09/2000-06/2002 | Viện KH&CN Nhiệt-lạnh, Trường Đại học Bách khoa Hà nội | Công nghệ Nhiệt-lạnh | Thạc sỹ |
09/1995-06/2000 | Khoa cơ khí, Trường Đại học Bách khoa Hà nội | Máy lạnh và thiết bị nhiệt | Kỹ sư |
3. Quá trình công tác:
Thời gian | Cơ quan công tác | Địa chỉ và Điện thoại | Chức vụ |
1/2014- nay | Bộ môn Kĩ thuật nhiệt, Viện KH&CN Nhiệt-lạnh, Trường Đại học Bách khoa Hà nội | P201-C7 | Phó Giáo sư, Phó trưởng Bộ môn, |
11/2009- 12/2013 | Bộ môn Kĩ thuật nhiệt, Viện KH&CN Nhiệt-lạnh, Trường Đại học Bách khoa Hà nội | P201-C7 | Giảng viên, Phó Viện trưởng, |
11/2006-10/2009 | Viện kỹ thuật hóa và năng lượng, Trường đại học Nguồn tài nguyên thiên nhiên và Khoa học đời sống Viên, Cộng hòa Áo | Số 107, đường Muthgasse, | Nghiên cứu viên |
11/2002-10/2006 | Bộ môn Kĩ thuật nhiệt, Viện KH&CN Nhiệt-lạnh, Trường Đại học Bách khoa Hà nội | P201-C7 | Giảng viên, phó trưởng bộ môn |
07/2000-10/2002 | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng, Viện KH&CN Nhiệt-lạnh, Trường Đại học Bách khoa Hà nội | P104-C7 | Nghiên cứu viên |
4. Kinh nghiệm và thành tích đào tạo
4.1. Các môn học đảm nhiệm:
TT | Mã số | Tên học phần | Khối lượng | Đánh giá |
1 | HE2010 | Kỹ thuật nhiệt I | 3(3-1-0-6) | BT/KT(0.3) - T(0.7) |
2 | HE2012 | Kỹ thuật nhiệt II | 2(2-1-0-4) | BT/KT(0.3) - T(0.7) |
3 | HE4063 | Nghiên cứu khoa học | 1(1-0-0-2) | T(1.0) |
4 | HE4093 | Đồ án Kỹ thuật sấy/Lò công nghiệp/Điều hòa không khí | 1(1-0-0-2) | T(1.0) |
5 | HE3010 | Nhiệt động kỹ thuật | 4(4-1-0-8) | KT(0.3)-T(0.7) |
6 | HE5012 | Thực tập tốt nghiệp | 4(0-0-8-16) | T(1.0) |
7 | HE5112 | Đồ án tốt nghiệp | 10(0-0-20-40) | T(1.0) |
8 | HE4123 | Tiếng anh CN máy & thiết bị lạnh | 3(3-1-0-6) | KT(0.2)-T(0.8) |
4.2. Đào tạo sau đại học:
- Học viên cao học:
TT | Tên học viên | Tên đề tài | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
1 | Phạm Thái Sơn | Số liệu nhiệt động của một số HC và ứng dụng | 2011 - 2012 |
|
2 | Phan Thị Thu Hường | Số liệu nhiệt động của một số HFC và ứng dụng | 2011 - 2012 |
|
- Nghiên cứu sinh:
TT | Tên nghiên cứu sinh | Tên đề tài | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
1 2 | Phan Thị Thu Hường Đặng Quang Hùng |
| 06/2014- 06/2014- |
|
- Một số hướng, đề tài cho học viên cao học và nghiên cứu sinh:
TT | Tên đề tài | Ghi chú |
1 | Nghiên cứu tính chất nhiệt động học của các môi chất hữu cơ tiềm năng trong công nghệ năng lượng, hóa học |
|
2 | Nghiên cứu tối ưu hóa chu trình nhiệt (chu trình Rankine, lạnh, bơm nhiệt,..) và hệ thống nhiệt-lạnh trong công nghiệp (thực phẩm, hóa chất, nhà máy nhiệt-điện) |
|
3 | Nghiên cứu thay thế môi chất cho chu trình máy lạnh –bơm nhiệt |
|
4 | Nghiên cứu thay thế môi chất trong chu trình Rankine |
|
5. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu
5.1. Hướng nghiên cứu chính:
5.1.1. Nghiên cứu cơ bản:
- Nghiên cứu, xây dựng và đánh giá các loại phương trình trạng thái của khí thực.
- Nghiên cứu, xác định tính chất hóa-lý, nhiệt động học của chất lỏng và chất khí.
- Nghiên cứu, xây dựng cơ sở dữ liệu nhiệt động học với mục tiêu có số lượng phương trình nhiều nhất và có độ chính xác cao nhất.
- Nghiên cứu mô phỏng và tối ưu hoá các quá trình nhiệt động và thiết bị (bơm nhiệt, máy lạnh, trưng cất,...)
- Nghiên cứu xác định các môi chất mới, các chất tải nhiệt mới không phá huỷ, không gây ô nhiễm môi trường và cho hiệu suất truyền tải, biến đổi năng lượng cao để thay thế các môi chất, các chất tải nhiệt có hiệu suất nhiệt thấp hoặc phá huỷ, gây ô nhiễm môi trường
- Nghiên cứu, xác định tính chất nhiệt vật lý của chất rắn.
- Nghiên cứu về các quá trình truyền nhiệt, truyền chất.
5.1.2. Nghiên cứu ứng dụng:
- Tiết kiệm năng lượng trong công nghiệp như trong các hệ thống lạnh, trong các nhà bia, cồn, rượu, hoá chất, xi măng,...
- Thiết bị đo, thiết bị xác định tính chất nhiệt, vật lý của chất rắn, chất lỏng
- Giải pháp và thiết bị tận dụng và khai thác các nguồn nhiệt thải và năng lượng tái tạo
- Nghiên cứu, triển khai các thiết bị chuyển hóa nhiệt năng thành điện năng bằng các chu trình Rankine hữu cơ (ORC) tối ưu.
- Nghiên cứu, triển khai các thiết bị chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng bằng các chu trình máy lạnh và bơm nhiệt tối ưu.
- Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các thiết bị cơ khí, năng lượng trong các nhà máy bia, cồn, rượu, xi măng, hoá chất, lò nung, hóa lỏng khí, kho lạnh, sấy,...
- Môi chất, dầu nhiệt-lạnh, chất tải nhiệt-lạnh, chất tích nhiệt-lạnh,…
5.2. Danh sách đề tài/dự án nghiên cứu tham gia thực hiện:
Stt | Tên đề tài/dự án | Cơ quan tài trợ kinh phí | Thời gian thực hiện | Vai trò tham gia đề tài |
1 | Nghiên cứu tận dụng nhiệt thải của động cơ đốt trong để sinh công bằng các chu trình Rankine hữu cơ tối ưu, mã số 107.02-2010.02 | Bộ khoa học và công nghệ | 2011 - 2012 | Chủ nhiệm |
2 | Nghiên cứu, đánh giá và thúc đẩy việc sử dụng máy điều hòa không khí loại nhỏ hiệu suất cao ở Việt nam | Chính phủ Nhật bản và trường ĐHBK Hà nội | 2010 -2011 | Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
3 | Số liệu nhiệt động của môi chất trong kỹ thuật năng lượng (đề tài NCS) | Bộ nghiên cứu và Khoa học Áo | 11/2006-10/2009 | Chủ nhiệm |
4 | Môi chất cho chu trình Rankine hữu cơ làm việc ở dải nhiệt độ trung bình | Viện kỹ thuật hoá và năng lương | 10/2006 – 9/2008 | Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
5 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị xác định hệ số dẫn nhiệt | Viện Khoa học và Công nghệ Nhiệt-Lạnh | 11/2005-11/2006 | Chủ nhiệm |
6 | Nghiên cứu, lựa chọn một số môi chất hữu cơ tiềm năng cho chu trình Rankine hữu cơ làm việc ở dải nhiệt độ trung bình | Viện kỹ thuật hoá và năng lương | 10/2005 – 9/2006 | Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
7 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị xác định giới hạn bắt lửa của các loại vật liệu phục vụ cho công tác phòng chống cháy, B2005-28-188 | Bộ giáo dục và đào tạo | 05/2005-9/2006 | Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
8 | Một số vấn đề trao đổi nhiệt–trao đổi chất trong các hệ thống nhiệt-lạnh, KHCB. 32.16.04 | Bộ khoa học và công nghệ | 05/2004-10/2006 | Thành viên nghiên cứu |
9 | Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật tiết kiệm năng lượng cho các nhà máy bia, B2003-28-79 | Bộ giáo dục và đào tạo | 05/2003-10/2004 | Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
10 | Nghiên cứu mô hình điện để khảo sát quá trình và chế độ không ổn định, T2003-51 | Trường ĐHBK | 2003 | Chủ nhiệm |
11 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo dây chuyền chế biến sữa chua công suất 6000 lít/h, B2002-28-70 | Bộ giáo dục và đào tạo | 04/2002-10/2003 | Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
12 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo và CGCN dây chuyền sản xuất cồn hiện đại ứng dụng cho các nhà máy rượu-cồn Việt Nam, B2001-28-39 | Bộ giáo dục và đào tạo | 04/2001-10/2002 | Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
13 | Xác định hệ số dẫn nhiệt để xây dựng cẩm nang tra cứu tính chất dẫn nhiệt của các loại nguyên vật liệu và sản phẩm công nông nghiệp, B2001-28-33 | Bộ giáo dục và đào tạo | 05/2001-10/2002 | Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
5.3. Kết quả nghiên cứu đã được công bố hoặc đăng ký
5.3.1. Báo, tạp chí khoa học
1. Ngoc Anh LAI, Equations of state for HFO-1234ze (E) and their application in the study on refrigeration cycle, International Journal of Refrigeration, ISSN 0140-7007, 43 (2014) 194–202. (SCI journal: http://dx.doi.org/10.1016/j.ijrefrig.2013.11.011).
2. Ngoc Anh LAI, Thai Son PHAM, Description of cyclopropane with BACKONE equation of state, Russian Journal of Physical Chemistry A, 88 (2014), 978-983, ISSN 0036-0244. (SCI journal: http://dx.doi.org/10.1134/S003602441406020X)
3. Ngoc Anh LAI, Johann FISCHER, Efficiencies of power flash cycles, Energy, 43 (2012), ISSN 0360-544 (SCI journal: http://dx.doi.org/10.1016/j.energy.2012.04.046)
4. Pham H. L., Nguyen V. D., Nguyen N. A., Lai N. A. “Phương pháp xác định đặc tính năng lượng của điều hòa không khí theo chỉ số hiệu quả toàn năm APF”, Tạp chí Năng lượng nhiệt, 102 (2011) 4-8, ISSN 0868-3336
5. Lại Ngọc Anh, THEPROPER 1.10.02: Thermodynamic properties of fluids for science and engineering, version 1.10.02, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Số 84, 2011, 80-84, ISSN: 0868 3980.
6. Lại Ngọc Anh, SỐ LIỆU NHIỆT ĐỘNG CỦA HFO-1234YF, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Số 85, (2012), 98-103, ISSN: 0868 3980.
7. Lại Ngọc Anh, Jadran Vrabec, Gabriele Raabe, Johann Fischer, Martin Wendland, Description of HFO-1234yf with BACKONE equation of state, Fluid Phase Equilibria, 305 (2011) 204-211 ISSN 0378-3812. (SCI journal: doi.: 10.1016/j.fluid.2011.04.005)
8. Lại Ngọc Anh, Martin Wendland, Johann Fischer, Working fluids for high temperature Organic Rankine cycles, Energy, 36 (2011) 199-211, ISSN 0360-5442. (SCI journal: doi:10.1016/j.energy.2010.10.051).
9. Lại Ngọc Anh, Martin Wendland, Johann Fischer, Description of linear siloxanes with PC-SAFT equation, Fluid Phase Equilibria, 283 (2009) 22-30, ISSN 0378-3812. (SCI journal: doi.:10.1016/j.fluid.2009.05.011)
10. Lại Ngọc Anh, Martin Wendland, Johann Fischer, upward extrapolation of saturated liquid density, Fluid phase equilibria, 280 (2009) 30-34, ISSN 0378-3812. (SCI journal: doi:10.1016/j.fluid.2009.03.004)
11. J. Fischer, Lại Ngọc Anh , Môi chất cho chu trình hữu cơ làm việc ở dải nhiệt độ trung bình - Lựa chọn và nghiên cứu tính chất nhiệt động, Khoa học và công nghệ nhiệt, 67 (2006), 2-5, ISSN 0868-3336.
12. Đặng Quốc Phú ; Lại Ngọc Anh; Nguyễn Hoàng Anh ; Đỗ Hoàng Giang, Quan hệ giữa các đại lượng điện-nhiệt trong mô hình dẫn điện-dẫn nhiệt, Khoa học và công nghệ nhiệt; 59 (2004), 5-7, ISSN 0868-3336.
13. Đinh Văn Thuận, Lại Ngọc Anh, Nguyễn Đắc Trung, Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện đơn trị phi tuyến tới các đặc trưng của kết cấu nhiệt-lạnh ở chế độ nhiệt không ổn định, Khoa học và công nghệ nhiệt, 50 (2003), 10-13, ISSN 0868-3336.
14. Đặng Quốc Phú, Đinh Văn Thuận, Trần Gia Mỹ, Lại Ngọc Anh, Phương pháp gần đúng xác định biến thiên nhiệt độ trong quá trình đốt nóng và làm nguội, Khoa học và công nghệ nhiệt, 49 (2003), 8-9, ISSN 0868-3336.
15. Đinh Văn Thuận, Trần Gia Mỹ, Lại Ngọc Anh, Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm trường nhiệt độ không ổn định trong các kết cấu nhiệt-lạnh nhiều lớp có điều kiện biên thay đổi theo thời gian, Khoa học và công nghệ nhiệt, 46 (2002), 12-14 , ISSN 0868-3336.
16. Lại Ngọc Anh, Đăng Quyết, Nguyễn Văn Tiến, Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm quá trình dẫn nhiệt không ổn định trong các kết cấu nhiệt-lạnh dạng tấm phẳng, Khoa học và công nghệ nhiệt, 5 (2001), 5-7, ISSN 0868-3336.
17. Trần Văn Phú, Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thế Anh, Lại Ngọc Anh, Nghiên cứu ảnh hưởng độ ẩm tương đối của không khí đến trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên , Khoa học và công nghệ nhiệt, 4 (2001), 9-10, ISSN 0868-3336.
18. Trần Văn Phú, Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thế Anh, Lại Ngọc Anh, Quan hệ giải tích giữa áp suất và nhiệt độ bão hòa của hơi nước và vấn đề tính toán kết cấu bao che của không gian có làm lạnh nhân tạo , Khoa học và công nghệ nhiệt, 4 (1999), 2-4, ISSN 0868-3336.
19. Trần Văn Phú, Nguyễn Đình Tho, Nguyễn Thế Anh, Lại Ngọc Anh, Về quan hệ giải tích giữa phân áp suất và nhiệt độ bão hòa của hơi nước trong không khí ẩm, Khoa học và công nghệ nhiệt, 2 (1999), 4-5, ISSN 0868-3336.
5.3.2. Báo cáo trong các hội nghị khoa học
1. Johann Fischer, Martin Wendland, Ngoc Anh Lai, Conversion of medium and low temperature heat to power, Session ERE1.1, Energy, Resources & the Environment, European Geosciences Union, Vol. 15, EGU2013-2161, 2013
2. Lai Ngoc Anh, Phan Thi Thu Huong, Exergetic analysis of refrigeration cycle using HFO-1234ze as refrigerant, The fifth AUN/SEED-NET regional conference on new/renewable energy (RCNRE 2012), Hanoi, Vietnam, September, (2012), 223-228, ISBN: 978-604-911-121-1
3. Lai Ngoc Anh, Nguyen Duc Loi, Dang Quoc Phu, Pham Hoang Luong, Tran Thi Thu Hang, Le Kieu Hiep, Khong Vu Quang, Optimization of organic Rankine cycle for engine’s exhaust waste heat recovery, The fifth AUN/SEED-NET regional conference on new/renewable energy (RCNRE 2012), Hanoi, Vietnam, September, (2012), 205-209, ISBN: 978-604-911-121-1
4. Johann Fischer, Ngoc Anh Lai, Exploitation of geothermal energy with optimized ORC using HFO-1234yf and n-pentane as working fluids, The fifth AUN/SEED-NET regional conference on new/renewable energy (RCNRE 2012), Hanoi, Vietnam, September, (2012), 55-59, ISBN: 978-604-911-121-1
5. Ngoc Anh Lai, Thermodynamic data of hexamethylcyclotrisiloxane (D3) for engineering applications, The fifth AUN/SEED-NET regional conference on new/renewable energy (RCNRE 2012), Hanoi, Vietnam, (2012), 30-33, ISBN: 978-604-911-121-1
6. Fischer J., Wendland M., Lai N.A., Conversion of low and medium temperature heat to power, IEA Bioenergy / Vienna University of Technology, Institute of Chemical Engineering , IEA Bioenergy Conference 2012, Proceedings, ISBN: 978-3-9502754-4-5
7. Lại Ngọc Anh, Organic Rankine cycle – solution for utilizing low temperature heat sources, Proceedings of 2nd national thermal energy conference, Ha Noi 2012. [oral presentation]
8. H.L. PHAM, S. TOKURA, V.D. NGUYEN, N.A. NGUYEN, N.A. LAI, Comparison in power consumption and coefficient of performance of air-conditioners in Vietnam, SEATUC 2012, BANGKOK, THAILAND [oral presentation]
9. N.A. LAI, T.T.H. PHAN, Description of HFO-1234ze with BACKONE equation of state, SEATUC 2012, BANKOK, THAILAND [oral presentation]
10. J. Fischer, M. Wendland, N.A. Lai, Wärmekraftmaschinen für Mittel und Niedertemperaturwärme, Thermodynamik‐Kolloquium 2011, Frankfurt, Germany, Oktober 2011 [oral presentation]
5.3.3. Giải thưởng (Awards)
1. Giải thưởng Hồ Chí Minh do Chủ tịch nước ký quyết định trao tặng cho các cá nhân Đinh Văn Nhã; Đinh Văn Thuận; Đinh Văn Vinh; Đinh Văn Hiến; Đinh Thị Lan Anh; Phạm Tuấn Anh, Lại Ngọc Anh; Lê Viết Thắng; Nguyễn Hoàng Anh số 971/2005/QD-CTN ngày 30 tháng 8 năm 2005. link
5.4. Phản biện
a. Hội đồng khoa học: Thành viên hội đồng khoa học ngành cơ học của Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED): 2015-
b. Ban biên tập tạp chí: Vietnam Journal of Mechinics: 2016-
c. Tạp chí:
Energy (ISSN 0360-5442): 2011-
International Journal of Refrigeration (ISSN 0140-7007): 2013-
International Journal of Thermodynamics (ISSN 2146-1511): 2011-
Khoa học và công nghệ (ISSN 0868-3336): 2012-
6. Kinh nghiệm và thành tích chuyển giao công nghệ
6.1. Hướng nghiên chuyển giao công nghệ:
- Tiết kiệm năng lượng trong công nghiệp như trong các nhà bia, cồn, rượu, hoá chất, xi măng,...
- Thiết bị đo, thiết bị xác định tính chất nhiệt, vật lý của chất rắn, chất lỏng
- Giải pháp và thiết bị tận dụng và khai thác các nguồn nhiệt thải và năng lượng tái tạo
- Nghiên cứu, triển khai các thiết bị chuyển hóa nhiệt năng thành điện năng bằng các chu trình Rankine hữu cơ (ORC) tối ưu.
- Nghiên cứu, triển khai các thiết bị chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng bằng các chu trình máy lạnh và bơm nhiệt tối ưu.
- Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các thiết bị cơ khí, năng lượng trong các nhà máy bia, cồn, rượu, xi măng, hoá chất, lò nung, hóa lỏng khí, kho lạnh, sấy,...
- Môi chất, dầu nhiệt-lạnh, chất tải nhiệt-lạnh, chất tích nhiệt-lạnh,…
6.2. Danh mục các công trình, dự án:
- Đã phối hợp cùng với công ty Polyco trong thiết kế, chế tạo và lắp đặt thiết bị của nhiều dây chuyền sản xuất rượu, cồn, bia, sữa và đã thiết kế, chế tạo và lắp đặt nhiều thiết bị hóa lỏng khí và nhiều thiết bị nhiệt-lạnh khác phục vụ trong công nghiệp và nghiên cứu. Dưới đây là một số ví dụ điển hình:
TT | Nội dung | Đơn vị đặt hàng | Giá trị hợp đồng (triệu đồng) | Năm | Vai trò |
1 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo và CGCN dây chuyền sản xuất cồn | Polyco, NM cồn Bình tây |
| 2001 - 2003 | Tham gia |
2 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo dây chuyền chế biến sữa chua công suất 6000 lít/h | Polyco, Vinamilk |
| 2001 - 2003 | Tham gia |
3 | Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật tiết kiệm năng lượng cho các nhà máy bia | Polyco |
| 2003 - 2004 | Tham gia |
4 | Thiết kế, chế tạo và cung cấp hệ thống lạnh hóa lỏng khí CO2 | CT cổ phần khí công nghiệp, và nhiều nhà máy khác |
| 2004 - 2006 | Chủ trì |
7. Phần mềm phục vụ cho đào tạo:
7.1. Phần mềm xác định thông số nhiệt động, TheProper, download tại đây
7.2. Phần mềm chuyển đổi giữa các thang nhiệt độ ITS68, ITS48, ITS27 sang thang ITS90, download tại đây .
7.3. Phần mềm xác định nhiệt dung riêng của khí lý tưởng theo cấu tạo phân tử, download tại đây.