PGS.TS Đặng Trần Thọ
1. Thông tin cá nhân
Họ và tên: Đặng Trần Thọ Ngày sinh: 20/05/1977 Giới tính: Nam Học hàm, học vị: PGS. TS Chức vụ hành chính: Giảng viên, Phó Viện trưởng Địa chỉ cơ quan: TTNC Ứng Dụng, C7-104 Viện KH&CN Nhiệt Lạnh Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội Điện thoại cơ quan: 024.3.868.2627 Điện thoại di động: Fax: 024.3.868.2627 E-mail: tho.dangtran@hust.edu.vn
| |
2. Quá trình đào tạo:
Thời gian | Tên cơ sở đào tạo | Chuyên ngành | Học vị |
2004-2007 | ĐH Bách khoa HN | Kĩ thuật Nhiệt | Tiến sỹ |
2001-2003 | ĐH Bách khoa HN | Kĩ thuật Nhiệt | Thạc sỹ |
1996-2001 | ĐH Bách khoa HN | Kĩ thuật Nhiệt | Kỹ sư |
3. Quá trình công tác:
Thời gian | Cơ quan công tác | Địa chỉ và Điện thoại | Chức vụ |
2001-2005 | BM Kĩ thuật Nhiệt, Viện KH&CN Nhiệt Lạnh, ĐH Bách Khoa HN | C7/ĐHBK | Giảng viên |
2005-2009 | TT Nghiên cứu ứng dụng, Viện KH&CN Nhiệt Lạnh, ĐH Bách Khoa HN | C7/ĐHBK | Giảng viên, Phó GĐ Trung tâm |
2009-2013 | TT Nghiên cứu ứng dụng, Viện KH&CN Nhiệt Lạnh, ĐH Bách Khoa HN | C7/ĐHBK | Giảng viên |
2013-2015 | TT Nghiên cứu ứng dụng, Viện KH&CN Nhiệt Lạnh, ĐH Bách Khoa HN | C7/ĐHBK | Giảng viên, GĐ Trung tâm |
2015 - nay | TT Nghiên cứu ứng dụng, Viện KH&CN Nhiệt Lạnh, ĐH Bách Khoa HN | C7/ĐHBK | Giảng viên, GĐ Trung tâm, Phó VT |
4. Lĩnh vực đào tạo
4.1. Các môn học đảm nhiệm:
TT | Mã số | Tên học phần | Khối lượng | Đối tượng học |
1 | HE2012 | Kỹ thuật nhiệt | 3(3-1-0-6) | Đại học |
2 | HE4033 | Truyền chất và kĩ thuật sấy | 3(2-1-1-6) | Đại học |
3 | HE4401 | Đồ án môn học thiết kế hệ thống sấy | 1(1-0-0-2) | Đại học |
4 | HE5012 | Thực tập tốt nghiệp | 4(0-0-8-16) | Đại học |
5 | HE5112 | Đồ án tốt nghiệp kĩ sư | 10(0-0-20-40) | Đại học |
6 | HE4063 | Đồ án tốt nghiệp Cử nhân | 10(1-0-0-2) | ĐH/SĐH |
7 | HE6120 | Truyền nhiệt truyền chất hỗn hợp | 2(2-1-0-4) | Sau ĐH |
4.2. Sách giáo trình, sách tham khảo đã xuất bản:
TT | Tên sách | Nhà xuất bản | Năm xuất bản | ISBN |
1 | Truyền nhiệt - Truyền chất trong Tháp giải nhiệt | Khoa học kỹ thuật | 2017 | 978-604-67-0895-7 |
4.3. Đào tạo sau đại học:
- Cao học
TT | Họ và tên Học viên | Chuyên ngành | Năm bảo vệ | |
1 | Đặng Thế Hùng | Công nghệ Nhiệt Lạnh | 2012 |
|
2 | Nguyễn Trần Quỳnh | Công nghệ Nhiệt Lạnh | 2014 |
|
3 | Hoàng Mai Hồng | Công nghệ Nhiệt Lạnh | 2014 |
|
4 | Nguyễn Thị Việt Anh | Công nghệ Nhiệt Lạnh | 2016 |
|
5 | Nguyễn Đình Kiên | Công nghệ Nhiệt Lạnh | 2017 |
|
6 | Lê Thị Hoài Giang | Công nghệ Nhiệt Lạnh | 2017 |
|
7 | Lê Khắc Quyết | Công nghệ Nhiệt Lạnh | 2018 |
|
8 | Lê Vũ | Công nghệ Nhiệt Lạnh | 2018 |
|
- NCS
TT | Họ và tên NCS | Chuyên ngành | Năm bảo vệ | |
1 | Đặng Thế Hùng | Công nghệ Nhiệt Lạnh | Chưa bảo vệ |
|
5. Lĩnh vực nghiên cứu
5.1. Hướng nghiên cứu chính:
- Nghiên cứu quá trình truyền nhiệt truyền chất cơ bản trong các quá trình và thiết bị nhiệt lạnh;
- Nghiên cứu ứng dụng và, phát triển các dạng năng lượng mới, năng lượng tái tạo, năng lượng sinh khối;
- Nghiên cứu tối ưu hóa, tự động hóa tính toán và vận hành các hệ thống nhiệt lạnh.
5.2. Các đề tài/dự án nghiên cứu tham gia thực hiện:
TT | Tên đề tài | Đề tài cấp | Năm | Nhiệm vụ |
1 | Nghiên cứu ảnh hưởng của khí hậu nóng, ẩm ở Việt Nam tới hiệu quả Trao đổi nhiệt - Trao đổi chất trong các tháp giải nhiệt ứng dụng cho Kỹ thuật lạnh và điều hoà không khí. | T2003-43; ĐHBK Hà nội | 2003 | Chủ nhiệm |
2 | Nghiên cứu xây dựng thuật toán và lập trình tính toán Tháp giải nhiệt ứng dụng cho Kỹ thuật lạnh và điều hoà không khí. | T2003-43; ĐHBK Hà nội | 2004 | Chủ nhiệm |
3 | Nghiên cứu đặc tính hóa mù dầu FO và hoàn thiện thiết kế, chế tạo mẫu mỏ đốt cao áp cho các lò trong công nghiệp. | B2002-28-53 Bộ GDDT | 2002/ 2003 | Tham gia |
4 | Nghiên cứu hiệu quả Trao đổi nhiệt- trao đổi chất trong các Tháp giải nhiệt trong điều kiện khí hậu ở Việt Nam. | B2003-28-81 Bộ GDĐT | 2003/ 2004 | Tham gia |
5 | Một số vấn đề trao đổi nhiệt - trao đổi chất trong các hệ thống nhiệt lạnh. | NCCB32-16-04 Bộ KHCN | 2004/ 2005 | Tham gia |
6 | Nghiên cứu tối ưu quá trình trao đổi nhiệt- trao đổi chất trong các thiết bị bay hơi và ngưng tụ của các hệ thống sử dụng năng lượng mặt trời | NCCB3-049-06 Bộ KHCN | 2006/ 2007 | Tham gia |
7 | Nghiên cứu giải pháp và thiết kế thiết bị chưng cất nước ngọt từ nước mặn sử dụng năng lượng mặt trời. | B2006-01-59 Bộ GDĐT
| 2006/ 2008 | Chủ nhiệm |
8 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị lạnh sử dụng năng lượng Mặt trời và Khói thải. | B2015- 01-108 Bộ GDĐT | 2015/ 2016 | Chủ nhiệm |
5.3. Kết quả nghiên cứu đã công bố:
TT | Tên bài báo | Tên tạp chí | Năm |
1 | Nghiên cứu xây dựng thuật toán và lập trình tính nhiệt máy lạnh hấp thụ NH3/H2O | Năng lượng Nhiệt, Số 134 | 2017 |
2 | Research, designing and manufacturing the equipment of evaporation, reflux condensation and definition for absorption refrigeration model in vibration condition | International Journal of Innovative Science, Engineering & Technology; ISSN 2348 – 7968 | 2016 |
3 | Effect of climate conditions and some operating parameters on pressure drop and heat and mass transfer characteristics of cooling tower in refrigeration and air conditioning systems | International Journal of Scientific Engineering and applied Science, ISSN 2395-3470 | 2016 |
4 | Effect of climate conditions and some operating parameters on water evaporation of cooling tower in refrigeration and air conditioning systems | International Journal of Research Studies in Science, Engineering and Technology, ISSN 2349-4751 (Print) & ISSN 2349-476X (Online) | 2016 |
5 | Mô hình toán học mô tả quá trình nhiệt phân than củi | Năng lượng Nhiệt, Số 132 | 2016 |
6 | Nghiên cứu thực nghiệm động học quá trính sấy Khoai lang thái lát | Năng lượng Nhiệt, Số 123 | 2015 |
7 | Modelling Heat and Mass Transfer in a Cooling Tower under Hot and Humid Conditions | Journal of Advanced Engineering Research, ISSN: 2393-8447 | 2015 |
8 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy lạnh hấp thụ sử dụng năng lượng mặt trời và nhiệt thải trong điều kiện có rung lắc. | Năng lượng Nhiệt, Số 125 | 2015 |
9 | A Study of Energy Effectiveness in a Cooling Tower | Prosecdings of the International Conference and Utility Exhibition, 2014 (ICUE 2014), Thailand. | 2014 |
10 | Nghiên cứu thực nghiệm động học quá trính sấy sắn lát. | Năng lượng Nhiệt, Số 119 | 2014 |
11 | The Potential and Development of Biomass Energy at Vietnam | Prosecdings of the 15 th International Symposium on Eco-materials Processing and Design (ISEPD2014), VietNam | 2014 |
12 | Nghiên cứu thực nghiệm động học quá trính sấy Cà rốt thái lát | Năng lượng Nhiệt, Số 115 | 2014 |
13 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy lạnh hấp thụ sử dụng nhiệt thải và năng lượng mặt trời. | Kỷ yếu hội nghị khoa học và công nghệ toàn quốc về cơ khí lần thứ 3 | 2013 |
14 | Nghiên cứu, xây dựng thuật toán và lập trình phần mềm tính thiết kế hệ thống ĐHKK. | Kỷ yếu hội nghị khoa học và công nghệ toàn quốc về cơ khí lần thứ 3 | 2013 |
15 | Nghiên cứu, xây dựng thuật toán và lập trình phần mềm tính thiết kế hệ thống sấy. | Năng lượng Nhiệt, Số 110 | 2013 |
16 | Mô hình toán mô tả quá trình trao đổi nhiệt - trao đổi chất hỗn hợp trong các tháp giải nhiệt. | Journal of Science & Technology – Tạp chí Khoa học và Công nghệ các Trường Đại học Kỹ thuật. Tạp chí, ISSN: 0868-3980 | 2012 |
17 | Nghiên cứu thực nghiệm quá trình trao đổi nhiệt - trao đổi chất hỗn hợp trong tháp giải nhiệt của các hệ thống lạnh và điều hòa không khí. | Journal of Science & Technology – Tạp chí Khoa học và Công nghệ các Trường Đại học Kỹ thuật. Tạp chí, ISSN: 0868-3980 | 2012 |
18 | Nghiên cứu chế tạo máy lạnh hấp thụ sử dụng năng lượng mặt trời. | Năng lượng Nhiệt, số 104 | 2012 |
19 | Đặc tính trao đổi nhiệt – trao đổi chất hỗn hợp của tháp giải nhiệt trong điều kiện môi trường khí hậu nóng ẩm. | Kỹ yếu hội nghị khoa học lần thứ 20 ĐHBK Hà Nội | 2006 |
20 | Thuật toán và chương trình toán mô tả quá trình trao đổi nhiệt – trao đổi chất trong các tháp giải nhiệt. | Khoa học và Công nghệ Nhiệt, Số 66 | 2005 |
21 | Nghiên cứu ảnh hưởng của cấu trúc khối đệm tới hiệu quả trao đổi nhiệt ẩm và tổn thất thủy lực trong các tháp giải nhiệt. | Khoa học và Công nghệ Nhiệt, Số 65 | 2005 |
22 | Nghiên cứu thực nghiệm về ảnh hưởng một số yếu tố tới hiệu quả trao đổi nhiệt ẩm trong các tháp giải nhiệt của các hệ thống lạnh và điều hòa không khí. | Phát triển Khoa học và Công nghệ, Số 6/2005 | 2005 |
23 | Xây dựng mô hình toán học mô tả quá trình trao đổi nhiệt – trao đổi chất trong các tháp giải nhiệt. | Khoa học và Công nghệ các trường ĐH kỹ thuật. Số 50 | 2005 |
24 | Phần mềm mô phỏng tháp giải nhiệt. | Khoa học và Công nghệ Nhiệt, Số 57 | 2004 |
25 | Nghiên cứu thực nghiệm ảnh hưởng của khí hậu nóng ẩm đến quá trình trao đổi nhiệt - ẩm trong Tháp giải nhiệt | Khoa học và Công nghệ Nhiệt. Số 52 | 2003 |
26 | Về một phương pháp tính hệ số trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên. | Khoa học và Công nghệ Nhiệt, Số 48 | 2002 |
27 | Thuật toán và chương trình giải bài toán sấy hồi lưu. | Khoa học và Công nghệ Nhiệt, Số 39 | 2001 |
28 | Nghiên cứu xây dựng thuật toán và lập trình phần mềm tính toán thiết kế hệ thống sấy hầm và hệ thống sấy buồng | Kỹ yếu hội nghị khoa học lần thứ 19 ĐHBK Hà Nội | 2001 |
29 | Phần mềm tính toán thiết kế hệ thống sấy đối lưu. | Khoa học và Công nghệ Nhiệt, Số 35 | 2000 |
6. Nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao công nghệ.
6.1. Hướng nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao công nghệ:
- Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các hệ thống thiết bị bảo quản, chế biến nông lâm, hải sản, thực phẩm ở Việt Nam;
- Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các hệ thống thiết bị sản xuất thực phẩm, đồ uống;
- Nghiên cứu tính toán, thiết kế, chế tạo các hệ thống thiết bị nhiệt lạnh sử dụng năng lượng mới và năng lượng tái tạo, tận dụng;
- Nghiên cứu thiết kế, chế tạo các thiết bị xử lí chất thải lỏng, rắn bằng nhiệt;
- Tư vấn thiết kế các hệ thống thiết bị nhiệt lạnh, ĐHKK, kho lạnh. Xây dựng các phần mềm tính toán, thiết kế các hệ thống nhiệt lạnh.
6.2. Danh mục các công trình, dự án.
TT | Nội dung công trình | Đơn vị đặt hàng | Gía trị (đồng) | Năm |
1 | Cung cấp, chế tạo và lắp đặt hệ thống thu hồi CO2 công suất 150kg/h | Nhà máy Bia Phương Nam – Cty CP Hoàng Quỳnh | 2.835.000.000 | 2004 |
2 | Thiết kế, lập dự toán hệ thống dây chuyền thiết bị nhà máy Bia Việt Hà II | Cty sản xuất kinh doanh đầu tư và dịch vụ Việt Hà | 1.133.949.298 | 2005 |
3 | Thiết kế, lập dự toán hệ thống dây chuyền thiết bị nhà máy Bia VIGER | Cty Cổ phần Bia Rượu VIGER | 833.949.298 | 2006 |
4 | Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu gọi thầu “Cung cấp, chế tạo, lắp đặt hệ thống dây chuyền thiết bị cho nhà máy Bia Việt Hà II” | Cty sản xuất kinh doanh đầu tư và dịch vụ Việt Hà | 205.000.000 | 2007 |
5 | Xây dựng, lắp đặt hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy Bia Việt Hà II- Công ty Cơ Nhiệt Điện lạnh Bách khoa – Polyco | Cty Cơ Nhiệt Điện lạnh Bách Khoa – POLYCO | 4.233.495.000 | 2007 |
6 | Cung cấp lắp đặt hệ thống điều hòa không khí và thông gió cho Công ty Dịch vụ viễn thông – VINAPHONE | Cty Dịch vụ viễn thông - VINAPHON | 5.500.000.000 | 2007 |
7 | Tư vấn thiết kế công trình cung cấp & lắp đặt thiết bị nâng công suất SX Bia từ 20 triệu lít /năm lên 50 triệu lít /năm | Công ty cổ phần bia Sài Gòn - Quy Nhơn | 1.200.000.000 | 2007 |
8 | Tư vấn thiết kế và lập dự toán hạng mục hệ thống điều hòa không khí cho Nhà thi đấu tỉnh Bắc Ninh. | Ban quản lý dự án tỉnh Bắc Ninh | 52.000.000 | 2007 |
9 | Cung cấp, lắp đặt hệ thống điều hòa không khí và thông gió | Cty Viễn thông liên tỉnh - VTN | 20.200.000.000 | 2007 |
10 | Cung cấp lắp đặt hệ thống điều hòa không khí cho công trình khách sạn Hòa Bình | Cty cổ phần Bia - nước giải khát Hà Nam | 1.753.994.420 | 2008 |
11 | Lập dự án đầu tư xây dựng nâng công xuất nhà máy mía đường Trà Vinh từ 1500 TMN lên 2000 TMN | Cty mía đường Trà Vinh | 195.000.000 | 2008 |
- Giải nhì VIFOTEC, Giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học, năm 2001.
- Giải nhì Bộ GDĐT, Giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học, năm 2001.
8. Thông tin khác