Lý lịch khoa học
Nguyễn Việt Dũng
1. Thông tin cá nhân
Họ và tên: Nguyễn Việt Dũng Ngày sinh: 18/02/1971 Giới tính: Nam Học hàm, học vị: PGS. TS Chức vụ hành chính: Viện trưởng. Địa chỉ cơ quan: Bộ môn KTL&ĐHKK, C5-108 Viện KH&CN Nhiệt Lạnh Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội Điện thoại cơ quan: 3-868-2623 Điện thoại di động: Fax: 3-868-3634 E-mail: dung.nguyenviet@hust.edu.vn
|
|
2. Quá trình đào tạo:
Thời gian | Tên cơ sở đào tạo | Chuyên ngành | Học vị |
1989 - 1994 | Trường Đại học Kỹ thuật nhiệt độ thấp và năng lượng Odessa, Ucraina (Liên Xô cũ). | Kỹ thuật vật lý nhiệt độ thấp | Thạc sĩ |
2000-2001 | ĐH Bách khoa HN | Công nghệ nhiệt lạnh | Thạc sỹ |
2004 - 2008 | Học Viện Lạnh Quốc gia Odessa Ukraine | Công nghệ lạnh & bảo quản thực phẩm | Tiến sỹ |
3. Quá trình công tác:
Thời gian | Cơ quan công tác | Địa chỉ và Điện thoại | Chức vụ |
1995-1998 | Viện hàn lâm KH Ukraine |
| Thực tập sinh |
1998-2000 | công ty TNHH ESACO |
| Cán bộ kỹ thuật |
2000 - 2004 | Bộ môn Hệ thống và TĐH QT nhiệt, Viện Khoa học & Công nghệ Nhiệt - Lạnh, ĐHBK Hà Nội |
| Cán bộ giảng dạy |
2008-nay | Bộ môn Kỹ thuật lạnh và ĐHKK,Viện Khoa học & Công nghệ Nhiệt - Lạnh, ĐHBK Hà Nội |
| Phó viện trưởng, trưởng bộ môn |
4. Kinh nghiệm và thành tích đào tạo
4.1. Các môn học đảm nhiệm:
TT | Mã số | Tên học phần | Khối lượng | Đánh giá |
1 | HE4134 | Cơ sở kỹ thuật lạnh và ĐHKK | 3(3-1-0.5-6) | BT/KT(0.2)-T(0.8) |
2 | HE4014 | Cơ sở kỹ thuật lạnh | $(4-1-0.5-8) | BT/KT(0.2)-T(0.8) |
3 | HE4044 | Tự động hóa hệ thống lạnh | 2(2-1-0-4) | BT/KT(0.2)/T(0.8) |
4 | HE4024 | Đồ án kỹ thuật lạnh | 1(1-0-0-2) | BV |
5 | HE4054 | Điều hòa không khí | 3(3-1-0.5-6) | BT/KT/TN(0.3)-T(0.7) |
6 | HE5112 | Đồ án tốt nghiệp | 10(0-0-20-40) | BV |
4.2. Sách giáo trình, sách tham khảo đã xuất bản: (đang cập nhật)
4.3. Đào tạo sau đại học:
Học viên cao học:
TT | Tên học viên | Tên đề tài | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thị Thùy Dung | Xây dựng mô hình dự đoán thời gian cấp đông hoặc làm lạnh của một số loại thực phẩm” | 2009-2011 |
|
2 | Hồ Hữu Phùng | Hoàn thiện phương pháp bảo quản rau, quả tươi sau thu hoạch bằng công nghệ nhiệt độ thấp kết hợp với môi trường khí cải biến | 2009-2011 |
|
3 | Võ Đình Hiệp | Nghiên cứu ảnh hưởng các thông số chính tới quá trình cấp đông thịt trong thiết bị đông gió | 2010-2012 |
|
4 | Trần Anh Tuấn | Hoàn thiện công nghệ bảo quản vải tươi bằng nhiệt độ thấp | 2010-2012 |
|
5. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu.
5.1. Hướng nghiên cứu chính:
- Nghiên cứu quá trình làm mát, cấp đông, rã đông nông sản thực phẩm nhằm thiết kế tối ưu về quá trình và thiết bị cho từng loại thực phẩm theo hai tiêu chí đảm bảo tối đa chất lượng, tiết kiệm năng lượng.
- Nghiên cứu kéo dài quá trình bảo quản rau quả tươi bằng phương pháp nhiệt độ thấp nhằm bảo tồn tối đa chất lượng sản phẩm sau thu hoạch không dùng các biện pháp hóa học, kéo dài thời gian bảo quản
- Nghiên cứu ứng dụng bơm nhiệt nhằm tiết kiệm năng lượng và sử dụng năng lượng tái tạo tiềm ẩn trong môi trường
- Nghiên cứu các giải pháp đánh giá, nâng cao hiệu quả năng lượng của hệ thống lạnh và ĐHKK
5.2. Danh sách đề tài/dự án nghiên cứu tham gia thực hiện:
Stt | Tên đề tài/dự án | Cơ quan tài trợ kinh phí/ cấp đề tài | Thời gian thực hiện | Vai trò tham gia đề tài |
1 | Nghiên cứu xây dựng tổ hợp chương trình phần mềm thiết kế tối ưu các hệ thống điều khiển đối tượng bất định | Bộ KHCN | 2001 | Thành viên |
2 | Xây dựng cơ sở đánh giá chất lượng thực phẩm trong quá trình bảo quản và vận chuyển | Nhà nước Ucraine | 2007 | Thành viên |
3 | Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ bảo quản xoài và đu đủ tươi sử dụng nhiệt độ thấp kết hợp công nghệ khí điều biến | Bộ GD ĐT | 2010-2011 | Chủ nhiệm |
4 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống bơm nhiệt kết hợp với bộ thu năng lượng mặt trời dùng để cung cấp nước nóng | Nhà nước | 2011-2013 | Chủ nhiệm nhánh đề tài |
5 | Nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong doanh nghiệp vừa và nhỏ | Bộ KHCN và UNDP/GEF | 2004 | Thành viên |
6 | Nâng cao năng lực và chất lượng thủy sản xuất khẩu thủy hải sản Việt Nam-SEAQIP | Bộ Thủy sản và Chương trình DALIDA Vương Quốc Đan Mạch | 2004 | Thành viên |
7 | Thu thập thông tin, soạn thảo và tổ chức tập huấn về quản lý và sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong ngành sản xuất giấy & bột giấy và công nghiệp | Bộ Công thương | 2009 | Thành viên |
8 | Xây dựng chương trình và tổ chức đào tạo, cấp chứng chỉ thí điểm cho cán bộ quản lý năng lượng, cán bộ tư vấn về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả-Phần máy lạnh & Bơm nhiệt-ĐHKK | Bộ Công thương |
| Thành viên |
9 | Nghiên cứu và triển khai sử dụng thử nghiệm các thiết bị điều hòa công suất nhỏ và bơm nhiệt trong khu vực dân dụng ở Việt Nam | Công ty Mitsubishi UFJ & Morgan Stanley Securities (Nhật Bản) | 2011 | Chủ nhiệm nhánh dự án |
5.3. Kết quả nghiên cứu đã được công bố hoặc đăng ký:
1. Lương Thế Ngọc, Nguyễn Văn Mạnh, Nguyễn Việt Dũng. Tạp chí Tự động hóa ngày nay, số 5, – 2001. tr.31-35
2. Nguyễn Văn Mạnh, Nguyễn Việt Dũng. Quan điểm tổng hợp bền vững tối ưu áp dụng cho hệ điều chỉnh đối tượng nhiệt hai tầng. Tạp chí khoa học công nghệ nhiệt, số 5 – 2004.
3. E.F Balan, I.G. Chumak, N. V. Dzung. Estimation of influence of some endogeneisis and exogenesis factors on loss of weight of fruits and vegetables, J. of Refrigeration Engineering and Technology 6(98) , ISSN 0453-8307, OSAR.- 2005. P.67-74
4. I.G.Chumak, V.P. Onhishenco, Nguyen Viet Dzung, A.E. Lagutine. Mathematical modeling of thermal and moisture processes at storage of fruits and vegetable raw material in modified atmosphere packages, J. of Refrigeration Engineering and Technology 2007; 4 (108) , ISSN 0453-8307, OSAR . -2007 P. 51-57
5. Dung N.V., Onishenko V.P, Lagustin A. E. Experimental theoretical research of the respiration and transpiration process of mango fruits in MAP refrigeraton storage// J. of Refrigeration Engineering and Technology ; 6 (116) , (2008) ISSN 0453-8307, OSAR .-2008. P. 63-70
6. Балан Е.Ф., Кочетов В.П., Нгуен Вьет Зунг. Прогнозирование потерь и возможной продолжительности хранения бананов // Холодильная техника и технология-2005.- № 5.-С.75-81
7. Онищенко В.П., Чумак И.Г., Нгуен В. Зунг, Драгунов Н.А. Термодинамическое моделирование процессов дыхание – испарение – конденсация в MГС с фруктами, ягодами, овощами / Збірник наукових праць міжнародної науково-технічної конференції «Промисловий холод і аміак», Одеса, 2006 р.–Одеса, Видав. ОДАХ.- 2006.- С.72-73.
8. Нгуен Вьет Зунг, Онищенко В.П., Лагутин А.Е., Дидык Н.Н (2008). Экспериментально-теоретическое исследование процессов холодильного хранения свежих плодов манго в МГС / Збірник наукових праць VI науково-технічної конференції «Cучасні проблеми холодильної техніки і технології», Одеса, 2008 р. – Одеса, Видавн. ОДАХ.- 2008.- С.91-92
9. Онищенко В.П., Нгуен Вьет Зунг, Зинченко В.Д., ЗинченкоА.В. Экспериментально-теоретическое исследование теплофизических свойств плодов манго / Збірник наукових праць VI науково-технічної конференції «Cучасні проблеми холодильної техніки і технології», Одеса, 2007 р. – Одеса, Видавн. ОДАХ.- 2007.- С.97-98.
10. N. V. Dũng, H.K. Duy. Mô hình hóa quá trình làm lạnh và cấp đông cho một số loại thực phẩm. Tạp chí năng lượng nhiệt. 95-9/2010. Tr.5-9
11. P.H. Luong, N.V. Dung, N.N An, L.N. Anh, Tokura S.G, Nakamura . Development of energy performance comparison method for residential electric appliances - Application to Air conditioners// Proceeding of the 11thInternational Heat Pump Conference, Tokyo, Japan.2011
6. Kinh nghiệm và thành tích chuyển giao công nghệ.
6.1. Hướng, lĩnh vực chuyển giao công nghệ: Tư vấn thiết kế, thẩm định kỹ thuật, nghiên cứu chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực: Điều hòa không khí, Công nghệ và kỹ thuật lạnh, công nghệ bảo quản sau thu hoạch, giải pháp TKNL cho các hệ thống nhiệt
6.2. Danh mục các công trình, dự án.
1. Tham gia thiết kế hệ thống lạnh và ĐHKK cho nhà lưu trữ Trung ương Đảng A9. Năm 2000
2. Thiết kế chế tạo hệ thống làm mát cho nhà máy giầy liên doanh Gia lâm, Hải dương. Năm 2000
3. Thiết kế cải tạo mở rộng phần lạnh nhà máy bia Hải Dương. 2000
4. Thiết kế chế tạo buồng cấp đông+ kho bảo quản trên tàu cá đánh bắt xa bờ. Năm 2000-2001
5. Tham gia thiết kế buồng vi khí hậu Viện Bảo hộ lao động. Năm 2002
6. Thiết kế hệ thống làm mát Nhà máy in Tiền Quốc gia. Năm 2004.