Lý lịch khoa học
Họ và tên: Lê Kiều Hiệp Học hàm, học vị: Tiến sỹ Năm sinh: 20/03/1985 Vị trí công tác: Giảng viên, Giám đốc Trung tâm Thí nghiệm Quá trình Nhiệt Lạnh, Bí thư Liên chi Đoàn Viện Điện thoại: (024) 38.692.333 Email: hiep.lekieu@hust.edu.vn | |
1. Đào tạo
1.1 Các môn học đảm nhiệm ở bậc đại học
TT | Mã số | Tên học phần | Khối lượng | Đánh giá |
1 | HE2010 | Kỹ thuật nhiệt | 3(3-1-0-6) | BT/KT(0.3) - T(0.7) |
2 | HE2012 | Kỹ thuật nhiệt | 2(2-1-0-4) | BT/KT(0.3) - T(0.7) |
3 | HE3023 | Truyền nhiệt | 3(3-1-0-6) | BT/KT (0.3) - T(0.7) |
4 | HE5012 | Thực tập tốt nghiệp | 4(0-0-8-16) | T(1.0) |
5 | HE5112 | Đồ án tốt nghiệp | 10(0-0-20-40) | T(1.0) |
1.2 Học viên cao học đã tốt nghiệp
- Saeedeh Imani Moqadam. Superheated steam drying of porous materials: Model development and parametric study. Master thesis supervised by M.Sc. Kieu Hiep Le and Dr.-Ing. Abdolreza Kharaghani, Otto von Guericke University Magdeburg, 2016.
- Ahmed Saleem. Mathematical modeling and measurement of single slurry droplet drying. Master thesis supervised by Dr.-Ing. Abdolreza Kharaghani and M.Sc. Kieu Hiep Le, Otto von Guericke University Magdeburg, 2016.
2. Lĩnh vực hoạt động khoa học
- Mô hình hóa và mô phỏng đa cấp độ quá trình truyền nhiệt truyền chất bên trong vật liệu xốp.
- Phương pháp số ứng dụng.
- Mô phỏng và mô hình hóa đa cấp độ các quá trình và thiết bị nhiệt.
- Ứng dụng các công nghệ sấy mới như sấy bằng hơi quá nhiệt, sấy vi sóng trong bảo quản và chế biến nông lâm thủy sản.
3. Quá trình đào tạo
Bằng cấp | Năm tốt nghiệp | Lĩnh vực/Trường đào tạo |
Tiến sỹ | 2017 | Kỹ thuật quá trình và hệ thống/Viện Kỹ thuật quá trình, Khoa Kỹ thuật quá trình và hệ thống, Đại học Tổng hợp Otto von Guericke Magdeburg |
Thạc sỹ | 2010 | Máy và thiết bị Nhiệt lạnh/ Viện Khoa học và Công nghệ Nhiệt Lạnh, Đại học Bách khoa Hà Nội. |
Kỹ sư | 2008 | Máy và thiết bị Nhiệt lạnh/ Viện Khoa học và Công nghệ Nhiệt Lạnh, Đại học Bách khoa Hà Nội. |
4. Quá trình công tác
Thời gian | Cơ quan công tác | Địa chỉ và Điện thoại | Chức vụ |
04/2018- nay | Bộ môn Kỹ thuật nhiệt, Viện KH&CN Nhiệt-lạnh, Trường Đại học Bách khoa Hà nội | P201-C7 | Giảng viên |
02/2014-04/2018 | Viện Kỹ thuật quá trình, Khoa Kỹ thuật quá trình và hệ thống, Đại học Tổng hợp Otto von Guericke Magdeburg | Building 10 Room 220, Universitätsplatz 2, 39106 Magdeburg, Germany | Nghiên cứu sinh |
09/2008-02/2014 | Bộ môn Kỹ thuật nhiệt, Viện KH&CN Nhiệt-lạnh, Trường Đại học Bách khoa Hà nội | P201-C7 | Giảng viên |
5. Các đề tài NCKH & hợp đồng CGCN tiêu biểu
Stt | Tên đề tài/dự án | Cơ quan tài trợ kinh phí | Thời gian thực hiện | Vai trò tham gia đề tài |
1 | Nghiên cứu tận dụng nhiệt thải của động cơ đốt trong để sinh công bằng các chu trình Rankine hữu cơ tối ưu, mã số 107.02-2010.02 | Bộ khoa học và công nghệ | 2011 - 2012 | Nghiên cứu viên |
2 | Nghiên cứu xây dựng phần cứng và phần mềm thiết bị đo hệ số dẫn nhiệt | Đại học Bách Khoa Hà Nội | 2011 - 2012 | Chủ nhiệm |
3 | Enabling the drying process to save energy and water, realizing process efficiency in the dairy chain | EU | 10/2013-10/2016. | Nghiên cứu viên |
4 | Heißdampftrocknung | Forschungs-Gesellschaft Verfahrens-Technik | 2016/2018 | Nghiên cứu viên |
6. Các bài báo tiêu biểu
# | Tên bài báo | Tác giả | Tên tạp chí/Hội thảo | ISSN | Năm |
Tạp chí SCI, SCIE | |||||
1.1 | Superheated steam drying of single wood particles: Modeling and comparative study with hot air drying | KieuHiep Le, ThiThu Hang Tran, AbdolrezaKharaghani, EvangelosTsotsas | Chemical Engineering & Technology | 1521-4125 | 2020 |
1.2 | Multiscale Modeling of Superheated Steam Drying of Particulate Materials | Kieu Hiep Le, Tran Thi Thu Hang, Nguyen An Nguyen, Abdolreza Kharaghani, | Chemical Engineering & Technology | 1521-4125 | 2020 |
1.3 | Reaction engineering approach for modeling single wood particle drying at elevated air temperature | AbdolrezaKharaghani, KieuHiep Le, ThiThu Hang Tran, EvangelosTsotsas | Chemical Engineering Science | 0009-2509 | 2019 |
1.4 | Experimental benchmarking of diffusion and reduced models for convective drying of single rice grains | Kieu Hiep Le, Tran Thi Thu Hang, Abdolreza Kharaghani, Evangelos Tsotsas | Drying technology | 0737-3937 | 2019 |
1.5 | Superheated steam drying of single wood particles: A characteristic drying curve model deduced from continuum model simulations and assessed by experiments | Kieu Hiep Le, Neli Hampel, Abdolreza Kharaghani, Andreas Bück and Evangelos Tsotsas | Drying Technology | 0737-3937 | 2018 |
1.6 | Continuum-scale modeling of superheated steam drying of cellular plant porous media | Kieu HiepLe, EvangelosTsotsas, Abdolreza Kharaghani | International Journal of Heat and Mass Transfer | 0017-9310 | 2018 |
1.7 | Continuous modeling of superheated steam drying of single rice grains | N. Hampel, K. H. Le, A. Kharaghani, E. Tsotsas | Drying technology | 0737-3937 | 2018 |
1.8 | Discrete pore network modeling of superheated steam drying | Le, Kieu Hiep; Kharaghani, Abdolreza; Kirsch, Christoph; Tsotsas, Evangelos | Drying Technology | 0737-3937 | 2017 |
1.9 | Pore network simulations of heat and mass transfer inside an unsaturated capillary porous wick in the dry-out regime | Le, Kieu Hiep; Kharaghani, Abdolreza; Kirsch, Christoph; Tsotsas, Evangelos | Transport in Porous Media | 0169-3913 | 2016 |
Hội thảo trong nước/quốc tế | |||||
2.1 | Impact of heating modes on the behavior of superheated steam drying in capillary porous media | Le, Kieu Hiep; Kharaghani, Abdolreza; Tsotsas, Evangelos | 6th European Drying Conference (EuroDrying'2017) |
| 2017 |
2.2 | Impact of heating modes on superheated steam drying characteristics of capillary porous media | Le, Kieu Hiep; Rahimi, Arman; Kharaghani, Abdolreza; Kirsch, Christoph; Tsotsas, Evangelos | Annual Meeting of ProcessNet Working Party on Drying |
| 2017 |
2.3 | An investigation of pore condensation during superheated steam drying process involved in a capillary porous medium | Le, Kieu Hiep; Kharaghani, Abdolreza; Kirsch, Christoph; Tsotsas, Evangelos | 9th International Conference on Porous Media & Annual Meeting (Interpore 2017) |
| 2017 |
2.4 | Simulations and experiments on superheated steam drying: From a single porous particle to a batch fluidized bed dryer | Kieu Hiep Le, Neli Hampel, Thi Thu Hang Tran, Evangelos Tsotsas, Abdolreza Kharaghani | 19th Forchungskolloquium am Fraunhofer IFF Magdeburg |
| 2017 |
2.5 | Pore network simulations of superheated steam drying | Le, Kieu Hiep; Kharaghani, Abdolreza; Tsotsas, Evangelos | International Congress on Particle Technology (PARTEC 2016) |
| 2016 |
2.6 | Discrete pore network modeling of superheated steam drying | Le, Kieu Hiep; Kharaghani, Abdolreza; Kirsch, Christoph; Tsotsas, Evangelos | 20th International Drying Symposium (IDS 2016) |
| 2016 |
2.7 | Water diffusion across cellular membrane during superheated steam drying: A continuum-scale approach | Le, Kieu Hiep; Kharaghani, Abdolreza; Tsotsas, Evangelos | 18th Forchungskolloquium am Fraunhofer IFF Magdeburg |
| 2016 |
2.8 | Pore network modelling of transport processes inside a capillary porous wick | Le, Kieu Hiep; Kharaghani, Abdolreza; Tsotsas, Evangelos | Annual Meeting of ProcessNet Working Party on Heat and Mass Transfer |
| 2016 |
2.9 | 3D pore network modeling of superheated steam drying process within a capillary porous medium | Le, Kieu Hiep; Kharaghani, Abdolreza; Tsotsas, Evangelos | First German National Chapter Meeting of Interpore |
| 2016 |
2.10 | Pore network simulation of heat and mass transfer in superheated steam drying | Le, Kieu Hiep; Kharaghani, Abdolreza; Tsotsas, Evangelos | 5th European Drying Conference (EuroDrying'2015) |
| 2015 |
2.11 | Pore network simulations of fluid transport in capillary porous wick | Le, Kieu Hiep; Kharaghani, Abdolreza; Tsotsas, Evangelos | 7th International Conference on Porous Media & Annual Meeting (INTERPORE 2015) |
| 2015 |
Tạp chí trong nước | |||||
3.1 | Determine the convective heat transfer coefficient inside boiling section of vertical gravity heat pipe | Nguyen, Nguyen An; Le, Kieu Hiep | The Journal of Science & Technology of Technical Universities | 0868-3980 | 2014 |
3.2 | Mô phỏng quá trình trao đổi nhiệt liên hợp giữa thực phẩm và môi trường kết đông | Nguyen, Viet Dung; Le, Kieu Hiep; Tran, Thi Thu Hang; Vo, Đinh Hiep | Tạp chí Năng lượng Nhiệt | 0868-3336 | 2013 |
3.3 | Mô phỏng quá trình dẫn nhiệt 3 chiều trong thực phẩm kết đông gió | Le, Kieu Hiep; Tran, Thi Thu Hang | Tạp chí Năng lượng Nhiệt | 0868-3336 | 2012 |
3.4 | Xây dựng mô hình toán học cho phần ngưng của ống nhiệt trọng trường | Nguyen, Nguyen An; Le, Kieu Hiep | Tạp chí Năng lượng Nhiệt | 0868-3336 | 2011 |
3.5 | Nghiên cứu lý thuyết quá trình dẫn nhiệt trong đông lạnh thực phẩm | Ha, Manh Thu; Le, Kieu Hiep | Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường đại học kỹ thuật | 0868-3980 | 2011 |
7. Kinh nghiệm và thành tích chuyển giao công nghệ
7.1. Hướng chuyển giao công nghệ
- Hệ thống lò điện, lò nung công nghiệp.
- Hệ thống điều khiển tự động cho các quá trình và thiết bị nhiệt.
- Kiểm toán năng lượng.
- Tối ưu hóa hệ thống hơi công nghiệp và hệ thống khí nén.
- Các thiết bị sấy.
- Hệ thống sấy lạnh công nghiệp.
7.2. Một số công trình, dự án tiêu biểu đã thực hiện
- Hệ thống lò nung điện trở nhiệt độ 900 oC.
- Bộ điều khiển nhiệt độ, độ ẩm chính xác cao
- Kiểm toán năng lượng nhà máy Z76, Dệt Kim Đông Xuân, Nhà máy Đất hiếm hà Nam, Nhà máy bia Hà Nội tại KCN phố Nối A, …
- Bộ điều khiển nhiệt cho hệ thống hấp thụ thủy ngân.
8. Hướng nghiên cứu cho học viên cao học
- Mô hình hóa quá trình sấy băng chuyền/ sấy tầng sôi/ sấy thùng quay cho sản phẩm dạng hạt.
- Mô phỏng quá trình truyền nhiệt truyền chất trong vật liệu sấy trong quá trình sấy vi sóng/ sấy hồng ngoại ở nhiệt độ thấp.
- Nghiên cứu thực nghiệm động lực quá trình sấy bằng hơi quá nhiệt của các sản phẩm nông sản Việt Nam.
- Nghiên cứu thực nghiệm động lực quá trình sấy bằng không khí nóng của các sản phẩm nông sản Việt Nam.
Sinh viên Đại học và NCS liên hệ trực tiếp/qua email để tìm hiểu về các hướng đề tài đang hướng dẫn.
9. Các thông tin khác
- Tham gia phản biện cho các tạp chí ISI quốc tế: Drying Technology (Q1-SCI), Journal of Food Engineering (Q1-SCI), International Journal of Heat and Mass Transfer (Q1-SCI), Journal of Stored Products Research (Q1-SCI), Open Engineering (Q3-SCI), Journal of Renewable Materials (SCI-Q3), phản biện cho tạp chí Vietnam Journal of Science and Technology, SEATUC Journal, Năng lượng Nhiệt và các hội thảo trong nước và quốc tế.
- Hợp tác phát triển phương pháp số ứng dụng với TS. Christoph Kirsch (Viện Vật lý Tính toán ĐH Kỹ thuật Ứng dụng Zurich, Áo, https://home.zhaw.ch/kirs/)
- Hợp tác nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm các công nghệ sấy hiện đại với GS. Evagelos Tsotsas và TS. Abdolreza Kharaghani (Viện Kỹ thuật Quá trình, Khoa Kỹ thuật Quá trình và Hệ thống, ĐH Tổng hợp Otto von Guericke Magdburg, CHLB Đức http://www.ovgu.de/ivt/tvt)
- Hợp tác nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm ứng dụng các công cụ mô phỏng CFD cho các quá trình và thiết bị nhiệt lạnh với TS. M. Jaskulski (Khoa kỹ thuật Quá trình và môi trường, ĐH Kỹ thuật Lodz, Ba Lan)