Danh mục cán bộ
Thầy Nguyễn Xuân Quang
Giới thiệu chung
1. Thông tin cá nhân
Họ và tên: Nguyễn Xuân Quang
Ngày sinh: 03/12/1973
Giới tính: Nam
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chức vụ hành chính: Trưởng bộ môn
Địa chỉ cơ quan công tác:
101- C7,
Bộ môn Hệ thống Năng lượng Nhiệt,
Viện KH&CN Nhiệt - Lạnh,
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
Điện thoại cơ quan: 04 38 69 23 31 / 04 38 68 26 25
Điện thoại di động: 0916127468
Fax: 04 38 68 43 42
E-mail: quang.nguyenxuan@hust.vn
2. Quá trình đào tạo:
Thời gian | Tên cơ sở đào tạo | Chuyên ngành | Học vị |
3/2003 – 10/2006 | Viện Công nghệ Hóa học, Trường Đại học Công nghệ Viên, Áo | Kỹ thuật Hoá học | Tiến sĩ |
3/2000-4/2000 | AF international, Malmo, Thụy điển | Tiết kiệm năng lượng trong công nghiệp | Chứng chỉ |
9/1997 - 9/1999 | Viện công nghệ châu Á (AIT), Thái Lan | Kỹ thuật Năng lượng | Thạc sĩ |
10/1995 – 10/1998 | Khoa Năng lượng, Trường Đại học Bách khoa Hà nội | Nhiệt điện | Thạc sĩ |
05/1990 - 5/1995 | Khoa Năng lượng, Trường Đại học Bách khoa Hà nội | Nhiệt điện | Kỹ sư |
3. Quá trình công tác:
Thời gian | Cơ quan công tác | Địa chỉ và Điện thoại | Chức vụ |
10/1999- nay | Bộ môn Hệ thống Năng lượng Nhiệt, Viện KH&CN Nhiệt - Lạnh, Trường Đại học Bách khoa Hà nội | P101 - C7 | Giảng viên, Phó trưởng bộ môn, |
10/1996- 09/1997 | Phòng Nhiệt điện, công ty tư vấn thiết kế điện 1 | Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh xuân, Hà nội | Nhân viên tập sự |
4. Kinh nghiệm và thành tích đào tạo
4.1. Các môn học đảm nhiệm:
TT | Mã số | Tên học phần | Khối lượng | Đánh giá |
1 | HE4021 | Lò hơi | 4(4-1-1-8) | BT/KT(0.3) - T(0.7) |
2 | HE4061 | Tiết kiệm hiệu quả năng lượng | 3(3-1-0-6) | BT/TN/BC(0.4)-T(0.6) |
3 | HE4041 | Đồ án lò hơi | 1(1-0-0-2) | BT/KT(0.3) - T(0.7) |
4 | HE3021 | Xây dựng và Đánh giá hiệu quả các dự án năng lượng | 2(2-1-0-4) | BT/KT(0.2) – T(0.8) |
5 | HE4171 | Năng lượng tái tạo | 3(3-1-0-6) | TN/TL(0.3)-T(0.7) |
4.2. Sách giáo trình, sách tham khảo đã xuất bản:
TT | Tên sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Năm XB |
1 | Hướng dẫn thiết kế xây dựng và vận hành lò gạch liên tục kiểu đứng VSBK | TS. Nguyễn Xuân Quang, Th.s. Nguyễn Đức Quyền | NXB Bách Khoa Hà nội | 2010 |
4.3. Đào tạo sau đại học:
- Một số hướng, đề tài cho học viên cao học và nghiên cứu sinh:
TT | Tên đề tài | Ghi chú |
1 | Nghiên cứu đặc tính quá trình cháy/khí hóa sinh khối và than |
|
2 | Nghiên cứu tối ưu hóa hệ thống hơi trong công nghiệp |
|
3 | Nghiên cứu công nghệ cháy và khí hóa theo lớp sôi |
|
4 | Nghiên cứu về công nghệ lò gạch |
|
5. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu, triển khai
5.1. Hướng nghiên cứu chính:
- Lò hơi
- Mạng nhiệt
- Tiết kiệm năng lượng (mô hình quản lý năng lượng, giải pháp và thiết bị tiết kiệm năng lượng,…)
- Năng lượng tái tạo
- Khí hóa sinh khối
- Công nghệ lò nung gạch.
- Tối ưu hóa các hệ thống lò nung, sấy trong công nghiệp.
5.2. Danh sách đề tài/dự án nghiên cứu tham gia thực hiện:
Stt | Tên đề tài/dự án | Cơ quan tài trợ kinh phí | Thời gian thực hiện | Vai trò tham gia đề tài |
1 | Xây dựng mô hình trình diễn lò gạch liên tục kiểu đứng hiệu suất cao (VSBK). Dự án VIE/00/004 | Chương trình tài trợ các dự án nhỏ của Quỹ môi trường toàn cầu (GEF/SGP) | 2001-2003 | Thư ký, cán bộ kỹ thuật chính |
2 | Hoàn thiện và phát triển lò gạch liên tục kiểu đứng hiệu suất cao (VSBK). Dự án VN/04/001 | Chương trình tài trợ các dự án nhỏ của quỹ môi trường toàn cầu | 2005 - 2007 | Tư vấn, cán bộ kỹ thuật |
3 | Thúc đẩy tiết kiệm năng lượng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam (PECSME) | Quỹ môi trường toàn cầu, UNDP, Bộ Khoa học và Công nghệ | 2006-2010 | Tư vấn, chuyên gia kỹ thuật |
4 | Xây dựng mô hình trình diễn lò gạch liên tục kiểu đứng hiệu suất cao VSBK | Sở KHCN Phú Yên | 2010-2011 | Trưởng nhóm chuyên gia |
5 | Xây dựng mô hình trình diễn hệ thống cấp nước nóng tập trung sử dụng nhiên liệu sơ cấp và hệ thống cấp nước nóng bằng năng lượng mặt trời nhằm giảm tiêu thụ điện cho khách sạn và hộ gia đình ở khu du lịch biển Cát Bà | Chương trình tài trợ các dự án nhỏ của Quỹ môi trường toàn cầu (GEF/SGP | 2009 - 2012 | Trưởng nhóm chuyên gia |
6 | Nghiên cứu sử dụng công nghệ khí hóa sinh khối để xử lý chất thải của quá trình sản xuất thuốc lá tại nhà máy thuốc lá Ngân Sơn | Công ty cổ phần thuốc lá Ngân Sơn | 2011 | Tư vấn |
7 | Dự án “không khí sạch và phát triển bền vững”, hợp đồng DOE-S08: Tư vấn cải thiện hiệu suất năng lượng và giảm phát thải cho công nghệ sản xuất gạch hiện tại ở Bangladesh. | Dự án của Ngân Hàng thế giới (World Bank) cấp cho Bangladesh, Cục Môi trường Quản lý | 2011 - 2013 | Trưởng nhóm chuyên gia. |
8 | Kiểm toán Năng lượng chi tiết cho công ty Z76 | Công ty Z76 | 2011 | Chủ nhiệm |
9 | Thực hiện các kiểm toán năng lượng, đánh giá mức năng lượng tiết kiệm được. | 10 cơ sở thuộc các ngành giấy, dệt may, gốm sứ, gạch, thực phẩm, | 2006 - 2012 | Chủ nhiệm |
10 | Thực hiện chuyển giao công nghệ lò gạch liên tục kiểu đứng (VSBK) | Đã chuyển giao công nghệ cho khoảng 10 cơ sở | 2001 - nay | Chủ nhiệm |
5.3. Kết quả nghiên cứu đã được công bố hoặc đăng ký
BM TỰ ĐỘNG HÓA & ĐK QTN
Tin nổi bật
- Đại học Bách khoa Hà Nội công bố Đề án tuyển sinh năm 2023
- Tuyển dụng NV kỹ thuật & NV quản lý sản xuất Công ty TNHH cơ điện lạnh Quang Thắng
- Tuyển dụng NVKD kiêm vẽ thiết kế Công ty TNHH Hải Li
- Cuộc thi Thiết kế Điều hòa trung tâm Quốc tế Midea lần thứ 3
- Tuyển dụng Kỹ sư Lò hơi Công ty CP Cơ khí & Môi trường Nam An